Yếu tố then chốt hiệu suất mạnh mẽ được thiết kế cho người lái sẵn sàng đạt đến giới hạn. Hệ thống truyền động Milwaukee-Eight™ 117 tạo cơ hội khoe khoang ngay tức thì cho chủ chiếc mô tô này. Ngay từ khi xuất xưởng, chiếc xe này đã mang phong thái to lớn và hiệu suất không ngừng.
Chiều dài: | 2365 mm |
Chiều cao yên, có tảI: | 686 mm |
Chiều cao yên, không tảI: | 710 mm |
Độ nghiêng: | 28 |
Đường mòn: | 145 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe: | 1615 mm |
Thông số kỹ thuật lốp trước: | 110/90B19,62H,BW |
Thông số kỹ thuật lốp sau: | 180/70B16,77H,BW |
Dung tích Bình xăng: | 18.9 l |
Dung tích dầu (có bộ lọc): | 4.4 l |
TảI trọng, khi rờI nhà máy: | 295 kg |
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường: | 307.99 kg |
Động cơ: | Milwaukee-Eight® 117 |
Đường kính xi lanh: | 103.5 mm |
Hành trình pít-tông: | 114.3 mm |
Dung tích Xi lanh: | 1923 cm3 |
Tỷ suất nén: | 10.2:1 |
Hệ thống nhiên liệu: | Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
Hệ thống xả: | 2-into-2 offset shotgun; catalyst in muffler |
Hệ thống truyền động chính: | Chain, 34/46 ratio |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất: | 9.311 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai: | 6.454 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba: | 4.793 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư: | 3.882 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm: | 3.307 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu: | 2.79 |
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ: | J1349 |
Mô-men xoắn của động cơ: | 169 Nm |
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút): | 3,500 |
Góc nghiêng, phảI (độ): | 31.3 |
Góc nghiêng, tráI (độ): | 31.3 |
Fuel economy testing method: | Estimated City/Hwy |
Fuel economy: | 5 l/100 km |
Bánh xe, lốp trước: | Dark bronze, Radiate cast aluminum wheel |
Bánh xe, lốp sau: | Dark bronze, Radiate cast aluminum wheel |
Phanh, kiểu cụm: | 4-piston fixed front and 2-piston floating rear |