Nightster MY2022 phối màu Vivid Black đã qua sử dụng.
- ODO 4.855 km.
- Date: 01/11/2022
- Phụ kiện đi kèm: Không.
- Biển số Sài Gòn, sang tên 1%.
- Còn bảo hành đến 10/2024.
Chiều dài: | 2250 mm |
Chiều cao yên, không tảI: | 705 mm |
Độ nghiêng: | 30 |
Đường mòn: | 137 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe: | 1545 mm |
Thông số kỹ thuật lốp trước: | 100/90-19 57H |
Thông số kỹ thuật lốp sau: | 150/80B16 77H |
Dung tích Bình xăng: | 11.7 l |
Dung tích dầu (có bộ lọc): | 3.9 l |
TảI trọng, khi rờI nhà máy: | 211 kg |
TảI trọng, trong tình trạng hoạt động bình thường: | 220.90 kg |
Động cơ: | Revolution® Max 975T |
Đường kính xi lanh: | 97 mm |
Hành trình pít-tông: | 66 mm |
Dung tích Xi lanh: | 975 cm3 |
Tỷ suất nén: | 12:01:00 |
Hệ thống nhiên liệu: | Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI) |
Hệ thống xả: | 2-into-1; catalyst in header |
Hệ thống truyền động chính: | Gear, 49/89 ratio |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ nhất: | 12.21 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ hai: | 9.022 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ ba: | 6.994 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ tư: | 5.641 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ năm: | 4.731 |
Tỷ lệ bánh răng (tổng thể) thứ sáu: | 4.131 |
Phương pháp thử nghiệm mô-men xoắn của động cơ: | EC 134/2014 |
Mô-men xoắn của động cơ: | 95 Nm |
Mô-men xoắn của động cơ (vòng/phút): | 5750 |
Mã lực: | 89 HP / 66 kW @ 7500 rpm |
Góc nghiêng, phảI (độ): | 32 |
Góc nghiêng, tráI (độ): | 32 |
Fuel economy testing method: | EU 134/2014 |
Fuel economy: | 5.1 l/100 km |
CO2 emissions testing method: | EU 134/2014 |
CO2 emissions : | 126 g/km CO2 |
Bánh xe, lốp trước: | Aluminum cast, satin black |
Bánh xe, lốp sau: | Aluminum cast, satin black |
Phanh, kiểu cụm: | Front: axially mounted, 4-piston caliper; Rear: floating, single piston caliper |
Màn hình: | Analog display |
Ngôn ngữ: | English (default) |
Màn hình báo thông tin xe (nhiệt độ không khí, áp suất dầu và eitms): | Total Odometer (Selectable Miles or km), Trip A/B, Gear Position Indication, Fuel Range, 12/24 Hr Clock, Digital Tachometer, Segmented Feul Level, Ride Mode Indication |